1
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH SỐ 2 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DU LỊCH SALA
Tình trạng: Đã giải thể, phá sản, chấm dứt tồn tại

Ngành chính:

8299 : Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

Ngành nghề kinh doanh:

– 3312: Sửa chữa máy móc, thiết bị
– 3314: Sửa chữa thiết bị điện
– 3320: Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
– 3830: Tái chế phế liệu
– 4101: Xây dựng nhà để ở
– 4321: Lắp đặt hệ thống điện
– 4322: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
+ (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản và trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
– 4330: Hoàn thiện công trình xây dựng
– 4511: Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
– 4620: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
+ (trừ động vật quý hiếm và hoang dã), (Không hoạt động tại địa điểm kinh doanh)
– 4659: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
– 4661: Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
+ (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn)
– 4662: Bán buôn kim loại và quặng kim loại
+ (không bao gồm vàng miếng)
– 4663: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
+ Chi tiết:Bán buôn cây và gỗ chế biến, xi măng, gạch
– 4669: Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
+ (trừ bán buôn bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán buôn hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
– 4711: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
+ (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh)
– 4759: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
– 4772: Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
– 4781: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
+ (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh)
– 4782: Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
– 4933: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
– 5210: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
+ (trừ kinh doanh kho bãi).
– 5229: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
+ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải đường hàng không).
– 5621: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
– 7990: Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
– 8299: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
+ Chi tiết: Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa

DOANH NGHIỆP CÙNG PHÂN LOẠI