Bảng tra kỹ thuật và Kích thước bạc đạn tròn 60xx các loại

NHẬN DẠNG VÒNG BI” BẠC ĐẠN TRÒN  

Vòng bi cầu một dãy (hay còn gọi bạc đạn tròn) là loại vòng bi phổ biến nhất. Chúng được sử dụng rất rộng rãi. Rãnh mặt lăn trên cả hai vòng đệm trong và ngoài đều có cung bán kính lớn hơn một chút so với bi. Ngoài tải đường kính, ổ còn chịu được tải hướng trục  trên hai hướng. Do mô men quay thấp nên chúng rất phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao và tổn hao năng lượng thấp.

image

Ngoài các ổ bi loại trống, những ổ bi này thường có nắp chắn bảo vệ bằng thép hay bằng cao su trên một hoặc hai bên và được bôi trơn bằng dầu hoặc mỡ. Tương tự, đôi khi vòng bi “bạc đạn” định vị cũng được dùng ở ngoài. Vòng cách làm bằng thép dập được sử dụng phổ biến nhất.

Ký hiệu quốc tế của loại vòng bi này thường có 4 mã số (một số có 3 mã số) bắt đầu từ số 6.

ỨNG DỤNG

Vòng bi cầu có ưu điểm là sự đa dạng và dễ chuyển đổi, kích thước, trọng lượng, khả năng chuyển động, độ bền, độ chính xác, ma sát, v.v… Các thiết kế ổ trục, thường tốt hơn trên một thuộc tính cụ thể, mặc dù đôi khi cần chất bôi trơn để có thể mang lại sự vận hành tốt hơn, độ bền, độ chính xác, ma sát, tốc độ quay và đôi khi chi phí. Chỉ viên bi tròn được sử dụng rộng rãi cho bạc đạn tròn. Các thành phần cơ khí phổ biến nơi chúng được sử dụng rộng rãi là – ứng dụng ô tô, công nghiệp, hàng hải và hàng không vũ trụ. Chúng là những sản phẩm rất cần thiết cho công nghệ hiện đại.

Vòng bi lăn được phát triển từ một nền tảng vững chắc được xây dựng qua hàng ngàn năm. Khái niệm này xuất hiện ở dạng nguyên thủy của nó trong thời La Mã (Hamrock và Anderson 1983); sau một thời gian dài không hoạt động trong thời trung cổ, nó đã được hồi sinh trong thời Phục hưng , phát triển ổn định trong thế kỷ thứ mười bảy và mười tám. Đặc biệt phát triển mạnh trong thế kỷ 20,21 và chắc  chắn cho cả tương lai.

Vòng bi bạc đạn 682 Koyo Japan - Cao Long Co.Ltd

Dung sai cấp cho kích thước inch [3]

Cấp độ – kích thước Cho phép    [Vòng trong]  [ngoài] Dung sai cho phép [in)  Độ nhám bề mặt tối đa (Ra) [in]

3 0,006 Vang2 0,000003 0,000003 ± 0,00003 0,5

5 0,006 12 0,000005 0,000005 ± 0,00005 0,8

10 0,006 12 0,00001 0,00001 ± 0,0001 1

25 0,006 12 0,000025 0,000025 ± 0,0001 2.0

50 0,006 12 0,00005 0,00005 ± 0,0003 3.0

100 0,006 12 0,0001 0,0001 ± 0,0005 5.0

200 0,006 12 0,0002 0,0002 ± 0,001 8,0        bóng danh nghĩa [in]

1000 0,006 12 0,001 0,001 ± 0,005              Dung sai đường kính

Dung sai cấp cho kích thước số liệu

Cấp Độ cầu [mm] Biến đổi đường kính tính [mm] Dung sai đường kính cho phép trên [mm]

3 0,00008 0,00008 ± 0,0008 0,012

5 0,00013 0,00013 ± 0,0013 0,02

10 0,00025 0,00025 ± 0,0013 0,025

25 0,0006 0,0006 ± 0,0025 0,051

50 0,0012 0,0012 ± 0,0051 0,076

100 0,0025 0,0025 ± 0,0127 0.127

200 0,005 0,005 ± 0,025 0,203

1000 0,025 0,025 ± 0.127

Các Số liệu cho vòng bi “Bạc đạn “ mang ball bearings) thông thường

Vật chất UNS 52100 | Inox 440C | M50 BG-42| REX-20 | 440NDUR | Haynes 25 | Si 3 N 4 |BE CU45 |5C276

Độ cứng [HRC] 60 58 62 62 66 60 50 70 40 50 40

Giới hạn nhiệt độ [° F] 300 300 400 400 600 300 1200 1500 400 500 1000

Chống ăn mòn [10] 1 3 1 2 1 4 5 5 1 4 5

Hao mòn [10] 1 1 1 2 3 1 5 5 3 2 4

Giới hạn [10] 1 1 2 2 2 4 5 3 3 2 4

Từ tính [8] | Từ tính | Không từ tính

Tinh dân điện | Dẫn điện & Không dẫn điện

Giới hạn kích thước | không  giới hạn

Maxm   1,5 in (38 mm) Không có ống xoắn | 05 in (130 mm)

Khả năng tải tương đối [9] 3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1

Vòng đời tương đối [10]  3 2 4 4 5 3 1 5 1 1 1

BẢNG TRA CỨU KÍCH THƯƠC BẠC ĐẠN …TRÒN

  BẢNG KÊ MÃ SỐ KÝ HIỆU KÍCH THƯỚC    
NoMã SốKý Hiệu & Nhận dạngVòng TrongVòng NgoàiĐộ DầyĐộ Côn
1ModelKí Hiệu Nắp Chắn Mỡ ( Bít )dDBN
2606ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc – KOYO617600
36072RS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su – KOYO7196 
4608CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ – KOYO8227 
5609ZZE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc – NACHI9247 
660002NSE: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su -NACHI10268 
76001CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ – NACHI12288 
86002ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc – NTN15329 
96003LLU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su – NTN173510 
106004CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ – NTN204212 
116005ZZ: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc – NSK254712 
126006DDU: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su – NSK305513 
136007CM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ – NSK356214 
1460082Z: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc – SKF406815 
1560092RS1: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su – SKF457516 
166010S1: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ – SKF508016 
176011ZRR: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng thiếc – F1559018 
1860122RSS: tức 2 mặt bít chắn mỡ bằng cao su – F1609018 
196013CCM: tức không có 2 mặt bít chắn mỡ – F16510018 
206014 7011020 
216015 7511520 
226016 8012522 
236017 8513022 
246018 9014024 
256019 9514524 
266020 10015024 
276021 10516026 
286022 11017028 
296023 xxx 
306024 12018028 
316026 13020033 
326028 14021033 
336030 15022535 
346032 16024038 
356034 17026042 

Nguồn: thegioibacdan.com

17/05/2022 / by / in
Comments

Comments are closed here.