NHỮNG KÝ HIỆU CẦN BIẾT KHI SỬ DỤNG VÒNG BI BẠC ĐẠN SKF

Bạc đạn SKF là loại vòng bi của thương hiệu nổi tiêng SKF. Được sản xuất trên dây chuyền máy máy hiện đại cùng thiết kế tinh tế, vòng bi SKF luôn đi đầu về chất lượng sản phẩm. Chất lượng tốt như vậy nhưng điều làm nhiều người tiêu dùng hắc mắc là những kí hiệu được dập trên vòng bi có ý nghĩa gì. Vậy nên bài viết dưới đây chúng tôi sẽ đề cập tới vấn đề này để giúp bạn hiểu được những kí tự trên bạc đạn SKF.

Kí hiệu trên vòng bi thể hiện tính năng, chất liệu của sản phẩm
Ngoài thể hiện những đặc tính khác nhau trên cùng 1 mã sản phẩm vòng bi thì chúng còn có giá thành khác nhau vì được cấu tạo bằng các vật liệu và công dụng khác nhau.Ví dụ như vòng bi SKF 6205 sẽ có những kí hiệu đuôi như: SKF 6025- 2Z/C3, SKF 6025- 2RSH, SKF 6025- 2Z.

Các ký hiệu trên đều được SKF quy định chuẩn trong những dãy sản phẩm của mình và áp dụng cho tất cả sản phẩm vòng bi SKF chính hãng hiện nay.

R1 : Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu (Vòng bi trên thanh ray)
RS : Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RS : Phớt tiếp xúc RS trên cả hai mặt của Vòng bi
RS1 : Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RS1 : Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt của Vòng bi
RS1Z : Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi và bên kia lắp một nắp che bằng thép
RS2 : Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro (FPM) có tấm thép gia cố lắp một bên của Vòng bi
2RS2 : Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt của Vòng bi
RSH: : Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RSH : Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên của Vòng bi
RSL : Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RSL : Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên của Vòng bi
RZ : Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi
2RZ : Phớt ma sát thấp RZ lắp hai bên của Vòng bi
S0 : Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150oC
S1 : Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200oC
S2 : Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250oC
S3 : Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300oC
S4 : Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350oC
T : Vòng cách được gia công cắt làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn
TB : Vòng cách bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, dạng ô kín, bố trí vào phía vòng trong
TH : Vòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn
TN : Vòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn
TNH : Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa con lăn TNHA Vòng cách bằng Polyether etherketone (PEEK) đúc khuôn, bố trí ở giữa vòng ngoài
TN9 : Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn
UU : kết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. Ví dụ:
U2 : Dung sai bề rộng +0,05/0 mm
U4 : Dung sai bề rộng +0,10/0 mm
V : Vòng bi không có vòng cách
V : Kết hợp với một chữ cái thứ hai qui định nhóm Vòng bi đặc biệt và ba hoặc bốn chữ số theo sau biểu thị những loại Vòng bi không có ký hiệu tiếp vị ngữ tiêu chuẩn.

Nguồn: hungphatvn

Bạc đạn SKF là loại vòng bi của thương hiệu nổi tiêng SKF. Được sản xuất trên dây chuyền máy máy hiện đại cùng thiết kế tinh tế, vòng bi SKF luôn đi đầu về chất lượng sản phẩm. Chất lượng tốt như vậy nhưng điều làm nhiều người tiêu dùng hắc mắc là những… Xem bài viết